Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thập Trụ Tì Bà Sa Luận [十住毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 16 »»
Tải file RTF (10.386 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.76 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.85 MB)
Taka V1.24, Normalized Version
T26n1521_p0107c20║
T26n1521_p0107c21║ 十住 毘婆沙論卷第十六
T26n1521_p0107c22║
T26n1521_p0107c23║ 聖者龍樹造
T26n1521_p0107c24║ 後秦龜茲國三藏鳩摩羅什譯
T26n1521_p0107c25║ 護戒品第四
T26n1521_p0107c26║ 是菩薩如是行諸善道。
T26n1521_p0107c27║ 於善不善道 總相及別 相
T26n1521_p0107c28║ 各各分別 知 有二 種果報
T26n1521_p0107c29║ 十善業道總相果報者。若生天上若生人
T26n1521_p0108a01║ 中。別 相果報者。離殺生善行。有二 種果報。
T26n1521_p0108a02║ 一 者長壽。二 者少病。離劫 盜善行。有二 種
T26n1521_p0108a03║ 果報。一 者大富。二 者獨有財物。離邪婬善
T26n1521_p0108a04║ 行。有二 種果報。一 者妻婦貞良。二 者不為
T26n1521_p0108a05║ 外人所壞。離妄語善行。有二 種果報。一 者
T26n1521_p0108a06║ 不為人所謗毀。二 者不為人所欺誑。離
T26n1521_p0108a07║ 兩舌善行。有二 種果報。一 者得好眷屬。二
T26n1521_p0108a08║ 者不為人所壞。離惡口善行。有二 種果
T26n1521_p0108a09║ 報。一 者得聞隨意所樂音聲。二 者無有鬪
Taka V1.24, Normalized Version
T26n1521_p0107c20║
T26n1521_p0107c21║ 十住 毘婆沙論卷第十六
T26n1521_p0107c22║
T26n1521_p0107c23║ 聖者龍樹造
T26n1521_p0107c24║ 後秦龜茲國三藏鳩摩羅什譯
T26n1521_p0107c25║ 護戒品第四
T26n1521_p0107c26║ 是菩薩如是行諸善道。
T26n1521_p0107c27║ 於善不善道 總相及別 相
T26n1521_p0107c28║ 各各分別 知 有二 種果報
T26n1521_p0107c29║ 十善業道總相果報者。若生天上若生人
T26n1521_p0108a01║ 中。別 相果報者。離殺生善行。有二 種果報。
T26n1521_p0108a02║ 一 者長壽。二 者少病。離劫 盜善行。有二 種
T26n1521_p0108a03║ 果報。一 者大富。二 者獨有財物。離邪婬善
T26n1521_p0108a04║ 行。有二 種果報。一 者妻婦貞良。二 者不為
T26n1521_p0108a05║ 外人所壞。離妄語善行。有二 種果報。一 者
T26n1521_p0108a06║ 不為人所謗毀。二 者不為人所欺誑。離
T26n1521_p0108a07║ 兩舌善行。有二 種果報。一 者得好眷屬。二
T26n1521_p0108a08║ 者不為人所壞。離惡口善行。有二 種果
T26n1521_p0108a09║ 報。一 者得聞隨意所樂音聲。二 者無有鬪
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 17 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.386 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.115.222 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập